Đọc nhanh: 折旧分摊递减法 (chiết cựu phân than đệ giảm pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp phân chia khấu hao giảm dần.
折旧分摊递减法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương pháp phân chia khấu hao giảm dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折旧分摊递减法
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 他 以 原告 的 身分 要求 法庭 严惩 被告
- anh ấy với tư cách là nguyên cáo yêu cầu toà nghiêm trị bị cáo.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 他 的 想法 十分 奇特
- Cách của bạn rất độc lạ.
- 他 喜欢 套用 旧 方法
- Anh ấy thích mô phỏng phương pháp cũ.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
减›
分›
折›
摊›
旧›
法›
递›