Đọc nhanh: 折弯的需求曲线 (chiết loan đích nhu cầu khúc tuyến). Ý nghĩa là: Kinked demand curve Đường cầu gấp khúc.
折弯的需求曲线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinked demand curve Đường cầu gấp khúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折弯的需求曲线
- 他们 的 爱情 很 曲折
- Tình yêu của họ rất phức tạp.
- 她 及 所有人 的 需求
- Cô ấy quan tâm đến nhu cầu của mọi người.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
- 我们 的 旅程 有点儿 曲折
- Chặng đường đi của chúng tôi có chút quanh co.
- 他 画出 的 曲线 很 流畅
- Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.
- 市 可出租 越来越少 售后服务 的 公共 房屋 , 市场 的 需求 超过 了 供应
- Thành phố có thể thuê nhà ở công cộng với ngày càng ít dịch vụ sau bán hàng, và nhu cầu thị trường vượt quá cung.
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弯›
折›
曲›
求›
的›
线›
需›