Đọc nhanh: 收入补偿的需求曲线 (thu nhập bổ thường đích nhu cầu khúc tuyến). Ý nghĩa là: Income-compensated demand curve.
收入补偿的需求曲线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Income-compensated demand curve
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收入补偿的需求曲线
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 她 所 要求 的 补偿 并 不过 分
- Mức bồi thường mà cô yêu cầu không quá cao.
- 他 画出 的 曲线 很 流畅
- Anh ấy vẽ đường cong rất mượt mà.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 他 是 一位 资深 的 市场 分析师 , 能够 准确 预测 市场需求
- Anh ấy là một chuyên gia phân tích thị trường kỳ cựu, có khả năng dự đoán chính xác nhu cầu thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偿›
入›
收›
曲›
求›
的›
线›
补›
需›