Đọc nhanh: 抗灾 (kháng tai). Ý nghĩa là: chống thiên tai; phòng chống thiên tai.
抗灾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống thiên tai; phòng chống thiên tai
灾害发生时,采取措施,减轻灾害造成的损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗灾
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 抗灾
- Chống chọi với thiên tai.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 他们 起来 反抗 迫害
- Họ vùng lên chống lại sự đàn áp.
- 他们 顽强 地 抵抗 敌人
- Họ kiên cường chống lại kẻ thù.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抗›
灾›