Đọc nhanh: 抗原决定簇 (kháng nguyên quyết định thốc). Ý nghĩa là: yếu tố quyết định kháng nguyên (gây ra phản ứng miễn dịch), hình ảnh.
抗原决定簇 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yếu tố quyết định kháng nguyên (gây ra phản ứng miễn dịch)
antigen determinant (causing immunological response)
✪ 2. hình ảnh
epitope
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗原决定簇
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 不要 磨叽 了 , 快点 决定 吧 !
- Đừng lề mề nữa, hãy quyết định nhanh lên!
- 他 因为 个人 原因 决定 辞工
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.
- 由于 身体 原因 , 他 决定 引退
- Do nguyên nhân sức khỏe, anh ấy quyết định từ chức.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 我们 决定 撤销 原定 计划
- Chúng tôi quyết định hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
- 这项 决定 不 公平 , 我 抗议
- Quyết định này không công bằng, tôi phản đối!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
决›
原›
定›
抗›
簇›