Đọc nhanh: 投考 (đầu khảo). Ý nghĩa là: đi thi; dự thi; ứng thí. Ví dụ : - 投考高等学校。 dự thi vào trường cao đẳng.
投考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi thi; dự thi; ứng thí
报名应试
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投考
- 投考 高等学校
- dự thi vào trường cao đẳng.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 她 决定 投考 这所 大学
- Cô ấy quyết định thi vào trường đại học này.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
投›
考›