Đọc nhanh: 要害 (yếu hại). Ý nghĩa là: chỗ hiểm (trên thân thể), địa điểm quan trọng; bộ phận quan trọng (trong quân sự). Ví dụ : - 击中要害 đánh trúng chỗ hiểm.. - 要害部门 ngành quan trọng. - 地处要害 chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
要害 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ hiểm (trên thân thể)
身体上能致命的部位
- 击中要害
- đánh trúng chỗ hiểm.
✪ 2. địa điểm quan trọng; bộ phận quan trọng (trong quân sự)
比喻重要的部分或军事上重要的地点
- 要害部门
- ngành quan trọng
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要害
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 地处 要害
- chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu
- 她 发誓 要 覆 了 伤害 她 的 人
- Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.
- 我们 要 一般性 地 提出 名誉 损害赔偿
- Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 我要 减少 这种 伤害
- Tôi phải giảm sự tổn thương này.
- 她 的 回答 正中要害
- Câu trả lời của cô ấy thật chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
害›
要›