要害 yàohài
volume volume

Từ hán việt: 【yếu hại】

Đọc nhanh: 要害 (yếu hại). Ý nghĩa là: chỗ hiểm (trên thân thể), địa điểm quan trọng; bộ phận quan trọng (trong quân sự). Ví dụ : - 击中要害 đánh trúng chỗ hiểm.. - 要害部门 ngành quan trọng. - 地处要害 chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu

Ý Nghĩa của "要害" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

要害 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ hiểm (trên thân thể)

身体上能致命的部位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 击中要害 jīzhòngyàohài

    - đánh trúng chỗ hiểm.

✪ 2. địa điểm quan trọng; bộ phận quan trọng (trong quân sự)

比喻重要的部分或军事上重要的地点

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要害部门 yàohàibùmén

    - ngành quan trọng

  • volume volume

    - 地处 dìchǔ 要害 yàohài

    - chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要害

  • volume volume

    - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • volume volume

    - 地处 dìchǔ 要害 yàohài

    - chỗ quan trọng; nơi hiểm yếu

  • volume volume

    - 发誓 fāshì yào le 伤害 shānghài de rén

    - Cô ấy thề sẽ trả thù người đã làm tổn thương cô ấy.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 一般性 yìbānxìng 提出 tíchū 名誉 míngyù 损害赔偿 sǔnhàipéicháng

    - Chúng tôi đi đến khái niệm chung về thiệt hại đối với danh tiếng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 害怕 hàipà 我家 wǒjiā de gǒu yǎo rén

    - Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 减少 jiǎnshǎo 这种 zhèzhǒng 伤害 shānghài

    - Tôi phải giảm sự tổn thương này.

  • volume volume

    - de 回答 huídá 正中要害 zhèngzhòngyàohài

    - Câu trả lời của cô ấy thật chính xác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao