Đọc nhanh: 长柄拖把 (trưởng bính tha bả). Ý nghĩa là: Cây lau nhà cán dài.
长柄拖把 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cây lau nhà cán dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长柄拖把
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他们 把 船 拖 上岸
- Họ kéo con tàu lên bờ.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他 把 桌子 拖来拖去
- Anh ta kéo đi kéo lại cái bàn.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 他 把 衣服 放 长 一点
- Anh ấy nới dài quần áo một chút.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
拖›
柄›
长›