Đọc nhanh: 技术服务融资 (kĩ thuật phục vụ dung tư). Ý nghĩa là: dịch vụ kỹ thuật.
技术服务融资 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ kỹ thuật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术服务融资
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 他 裁衣服 的 技术 很 高超
- Kỹ thuật cắt may quần áo của anh ấy rất tinh xảo.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
- 他 一心 为民服务
- Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.
- 他们 已 开发 先进 技术
- Họ phát hiện ra những tiến bộ kỹ thuật.
- 从 技术 交易 净收入 中 提取 百分之十五 的 费用
- Trong lãi ròng giao dịch kỹ thuật rút ra mười lăm phần trăm chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
技›
服›
术›
融›
资›