Đọc nhanh: 中国金融年鉴 (trung quốc kim dung niên giám). Ý nghĩa là: niên giám tài chính Trung Quốc.
中国金融年鉴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niên giám tài chính Trung Quốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中国金融年鉴
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中国 近几年 的 变化 数不胜数
- Trung Quốc đã trải qua vô số thay đổi trong những năm gần đây.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 发挥 金融机构 在 经济 发展 中 的 杠杆作用
- phát huy tác dụng cân bằng của cơ cấu tài chính trong phát triển nền kinh tế.
- 中国 古代 有 很多 纪年 方法
- Trung Quốc cổ đại có nhiều phương pháp ghi năm.
- 我 今年 申请 了 中国政府 奖学金
- Tôi đã xin Học bổng Chính phủ Trung Quốc năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
国›
年›
融›
金›
鉴›