Đọc nhanh: 找事 (trảo sự). Ý nghĩa là: tìm việc; tìm việc làm, gây chuyện; kiếm chuyện; gây sự. Ví dụ : - 他是故意来找事的,别理他。 nó cố ý gây chuyện, đừng để ý.
找事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tìm việc; tìm việc làm
寻找职业
✪ 2. gây chuyện; kiếm chuyện; gây sự
故意挑毛病,引起争吵;寻衅
- 他 是 故意 来 找事 的 , 别理 他
- nó cố ý gây chuyện, đừng để ý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找事
- 找 事由
- tìm việc làm.
- 找出 周围 事变 的 内部联系 , 作为 我们 行动 的 向导
- tìm ra mối liên hệ bên trong của sự biến đổi chung quanh để làm hướng dẫn cho hành động của chúng ta.
- 他 是 故意 来 找事 的 , 别理 他
- nó cố ý gây chuyện, đừng để ý.
- 别烦 我 了 , 我 可不是 没事找事
- Đừng làm phiền tôi nữa, tôi cũng chẳng phải rảnh rỗi sinh nông nổi.
- 寻找 失事 飞机 的 残骸
- tìm xác máy bay mất tích
- 故事 尾 他 找到 了 爱
- Cuối câu chuyện anh ấy tìm thấy tình yêu.
- 我 有 了 磨不开 的 事 , 就 找 他 去 商量
- tôi mà có việc không giải quyết được thì tìm anh ấy bàn bạc.
- 他 新 找 来 的 秘书 办事 没 的 挑 , 让 他 轻松 了 不少
- Thư kí anh ấy mới nhận làm làm việc rất tốt, anh ấy đỡ vất vả rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
找›