谋事 móushì
volume volume

Từ hán việt: 【mưu sự】

Đọc nhanh: 谋事 (mưu sự). Ý nghĩa là: mưu sự; bàn việc; trù tính công việc, tìm việc; kiếm việc (thời xưa). Ví dụ : - 谋事不遂 mưu sự bất toại; chuyện không được như ý

Ý Nghĩa của "谋事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谋事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mưu sự; bàn việc; trù tính công việc

计划事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谋事 móushì 不遂 bùsuí

    - mưu sự bất toại; chuyện không được như ý

✪ 2. tìm việc; kiếm việc (thời xưa)

旧时指找职业

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋事

  • volume volume

    - 谋事在人 móushìzàirén 成事在天 chéngshìzàitiān

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn zài zhōng 筹谋 chóumóu 大事 dàshì

    - Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.

  • volume volume

    - 谋事 móushì 不遂 bùsuí

    - mưu sự bất toại; chuyện không được như ý

  • volume volume

    - 遇事 yùshì yào cóng 大局 dàjú 着想 zhuóxiǎng 小不忍则乱大谋 xiǎobùrěnzéluàndàmóu

    - Trong trường hợp khó khăn phải xem xét tình hình chung, nếu không việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn

  • volume volume

    - 这事 zhèshì gāi 怎么办 zěnmebàn gěi 参谋 cānmóu 一下 yīxià

    - chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.

  • volume volume

    - zài 城里 chénglǐ 谋个 móugè shì

    - Anh ấy đang tìm một công việc ở thành phố.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 串谋 chuànmóu zuò 坏事 huàishì

    - Họ cấu kết làm điều xấu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ móu 这件 zhèjiàn shì

    - Mọi người cùng nhau bàn luận về chuyện này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao