Đọc nhanh: 谋事 (mưu sự). Ý nghĩa là: mưu sự; bàn việc; trù tính công việc, tìm việc; kiếm việc (thời xưa). Ví dụ : - 谋事不遂 mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
谋事 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưu sự; bàn việc; trù tính công việc
计划事情
- 谋事 不遂
- mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
✪ 2. tìm việc; kiếm việc (thời xưa)
旧时指找职业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谋事
- 谋事在人 , 成事在天
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.
- 将军 在 幕 中 筹谋 大事
- Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.
- 谋事 不遂
- mưu sự bất toại; chuyện không được như ý
- 遇事 要 从 大局 着想 小不忍则乱大谋
- Trong trường hợp khó khăn phải xem xét tình hình chung, nếu không việc nhỏ không nhịn ắt hỏng việc lớn
- 这事 该 怎么办 , 你 给 参谋 一下
- chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.
- 他 在 城里 谋个 事
- Anh ấy đang tìm một công việc ở thành phố.
- 他们 串谋 做 坏事
- Họ cấu kết làm điều xấu.
- 我们 一起 谋 这件 事
- Mọi người cùng nhau bàn luận về chuyện này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
谋›