Đọc nhanh: 找茬 (trảo tra). Ý nghĩa là: soi mói; bắt bẻ; kiếm chuyện. Ví dụ : - 他总是喜欢找茬。 Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.. - 他又开始找茬了。 Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.. - 老板喜欢找茬员工。 Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.
找茬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. soi mói; bắt bẻ; kiếm chuyện
吹毛求疵地进行挑剔、批评
- 他 总是 喜欢 找茬
- Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.
- 他 又 开始 找茬 了
- Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.
- 老板 喜欢 找茬 员工
- Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找茬
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 找茬儿 打架
- xoi mói để đánh nhau.
- 他 又 开始 找茬 了
- Anh ấy lại bắt đầu kiếm chuyện rồi.
- 他 总是 喜欢 找茬
- Anh ấy luôn thích kiếm chuyện.
- 老板 喜欢 找茬 员工
- Sếp thích kiếm chuyện với nhân viên.
- 她 是 个 喜欢 找 别人 茬 的 人
- Cô ấy là người thích bới móc tật xấu của người khác.
- 人家 跟 你 说话 你 怎么 不理 茬 儿
- người ta đang nói chuyện với bạn, tại sao bạn không chú ý?
- 人 唻 怎么 找 不到 了
- người ư ? sao tìm không thấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
茬›