Đọc nhanh: 找头 (trảo đầu). Ý nghĩa là: tiền thối lại; tiền trả lại. Ví dụ : - 在这里找头路可难了! ở đây tìm một việc làm rất khó!
找头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền thối lại; tiền trả lại
找回的钱
- 在 这里 找头路 可难 了
- ở đây tìm một việc làm rất khó!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找头
- 他 三天两头 儿地 来 找 你 干什么
- hắn ngày nào cũng đến tìm anh, có việc gì thế?
- 老师 三天两头 儿 找 我 谈心
- Giáo viên dăm ba bữa lại tìm tôi tâm sự.
- 顺着 线头 找 针脚 ( 比喻 寻找 事情 的 线索 )
- tìm đầu mối của sự việc; lần theo đường chỉ tìm mối chỉ.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 她 终于 找到 了 头脑
- Cô ấy cuối cùng tìm thấy manh mối.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
- 我 找到 了 解决问题 的 头绪
- Tôi đã tìm ra manh mối để giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
找›