Đọc nhanh: 找死 (trảo tử). Ý nghĩa là: tự tìm cái chết; đâm đầu vào chỗ chết; điếc không sợ súng.
找死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tìm cái chết; đâm đầu vào chỗ chết; điếc không sợ súng
自找死亡 (多用于责备人不顾危险)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 找死
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 不死不活
- dở sống dở chết
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 不要 随便 找 藉由
- Đừng tùy tiện tìm cớ.
- 骑士 们 宣誓 至死 效忠
- Các kỵ sĩ đã thề trung thành cho đến chết.
- 下雨 了 , 我们 急忙 找 伞
- Trời mưa rồi, chúng tôi vội vã tìm ô.
- 我 一直 在 寻找 他 的 死因 但是 毫无 头绪
- Tôi vẫn luôn tìm kiếm nguyên nhân về cái chết của anh ấy, nhưng vẫn không có chút manh mối nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
找›
死›