Đọc nhanh: 批量 (phê lượng). Ý nghĩa là: lô hàng, nhiều. Ví dụ : - 一个大批量出售货物的商人被称作批发商 Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
✪ 1. lô hàng
batch
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
✪ 2. nhiều
lot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批量
- 一批 纸张
- một xấp giấy.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 丈量 地 亩
- đo đạc ruộng đất
- 这 批货 质量 非常 好
- Lô hàng này chất lượng rất tốt.
- 这批 产品 的 质量 不 合格
- Chất lượng của lô hàng này không đạt tiêu chuẩn.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 这批 活儿 质量 好
- Lô sản phẩm này chất lượng tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
量›