批发商 pīfā shāng
volume volume

Từ hán việt: 【phê phát thương】

Đọc nhanh: 批发商 (phê phát thương). Ý nghĩa là: Hãng bán buôn, nhà phân phối. Ví dụ : - 一个大批量出售货物的商人被称作批发商 Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

Ý Nghĩa của "批发商" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

批发商 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hãng bán buôn, nhà phân phối

批发商:相对于零售商来说的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批发商

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 新型 xīnxíng 联合 liánhé 治疗 zhìliáo 方案 fāngàn huò 发掘 fājué 已经 yǐjīng 获批 huòpī de 治疗 zhìliáo 血癌 xuèái

    - Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và

  • volume volume

    - 批发商店 pīfāshāngdiàn de cháng 从事 cóngshì 批发 pīfā 业务 yèwù de 商店 shāngdiàn

    - Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.

  • volume volume

    - 批发部 pīfābù

    - Cửa hàng bán sỉ.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 批发 pīfā 交易方式 jiāoyìfāngshì 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi mua hàng bằng cách giao dịch bán buôn.

  • volume volume

    - 发现 fāxiàn le 一个 yígè xīn de 商业机会 shāngyèjīhuì

    - Anh ấy đã phát hiện ra một cơ hội kinh doanh mới.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 批发 pīfā 水果 shuǐguǒ

    - Cửa hàng này bán sỉ trái cây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phê
    • Nét bút:一丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QPP (手心心)
    • Bảng mã:U+6279
    • Tần suất sử dụng:Rất cao