Đọc nhanh: 批发业 (phê phát nghiệp). Ý nghĩa là: buôn bán số lượng lớn, Kinh doanh bán buôn. Ví dụ : - 批发商店大的,常从事批发业务的商店 Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
批发业 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. buôn bán số lượng lớn
bulk trade
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
✪ 2. Kinh doanh bán buôn
wholesale business
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批发业
- 批发商店 大 的 , 常 从事 批发 业务 的 商店
- Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.
- 企业 日益 发展
- Doanh nghiệp ngày càng phát triển.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他 想 发展 自己 的 事业
- Anh ấy muốn phát triển sự nghiệp của mình.
- 他们 往 海外 发展 业务
- Họ mở rộng kinh doanh ra nước ngoài.
- 他 很 喜欢 搞 批发
- Anh ấy rất thích bán buôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
发›
批›