Đọc nhanh: 零售 (linh thụ). Ý nghĩa là: bán lẻ. Ví dụ : - 我们只提供零售服务。 Chúng tôi chỉ cung cấp dịch vụ bán lẻ.. - 这家店专门零售衣服。 Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.. - 公司决定停止零售业务。 Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
零售 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán lẻ
零散地直接向消费者出售(跟“批发”相对)
- 我们 只 提供 零售 服务
- Chúng tôi chỉ cung cấp dịch vụ bán lẻ.
- 这家 店 专门 零售 衣服
- Cửa hàng này chuyên bán lẻ quần áo.
- 公司 决定 停止 零售 业务
- Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
- 零售价格 比 批发价格 贵
- Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 零售
✪ 1. 零售 (+的) + Danh từ (商/业/店/价格/收入)
"零售" vai trò định ngữ
- 零售 收入 增加 了 不少
- Doanh thu từ bán lẻ đã tăng đáng kể.
- 零售商 的 利润 非常 可观
- Lợi nhuận của nhà bán lẻ rất ổn.
✪ 2. Chủ ngữ (市场/ 水果/ 商品/ 衣服) + 不/可以 + 零售
- 市场 里 的 水果 可以 零售
- Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.
- 这些 衣服 不 可以 零售
- Những quần áo này không thể bán lẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零售
- 零售价格 比 批发价格 贵
- Giá bán lẻ cao hơn giá bán sỉ.
- 这些 圆珠笔 零售价 为 70 便士
- Giá bán lẻ của những cây bút bi này là 70 pence.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 本店 只 零售 , 不 批发
- cửa hàng chỉ bán lẻ, không bán sỉ.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
- 我们 只 提供 零售 服务
- Chúng tôi chỉ cung cấp dịch vụ bán lẻ.
- 公司 决定 停止 零售 业务
- Công ty quyết định ngừng kinh doanh bán lẻ.
- 他 是 一位 经验丰富 的 零售 经理 , 能 有效 提升 门店 业绩
- Anh ấy là một quản lý bán lẻ giàu kinh nghiệm, có thể nâng cao hiệu suất cửa hàng một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
零›