Đọc nhanh: 批复 (phê phục). Ý nghĩa là: ý kiến phúc đáp; trả lời (ý kiến ghi trên báo cáo của cấp dưới).
批复 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý kiến phúc đáp; trả lời (ý kiến ghi trên báo cáo của cấp dưới)
对下级的书面报告批注意见答复
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批复
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
- 两种 颜色 复合 在 一起
- Hai màu sắc hợp lại với nhau.
- 专利申请 过程 很 复杂
- Quy trình xin cấp bản quyền rất phức tạp.
- 个人 认为 这个 问题 很 复杂
- Cá nhân tôi nghĩ rằng vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
批›