Đọc nhanh: 批发市场 (phê phát thị trường). Ý nghĩa là: Chợ buôn. Ví dụ : - 农贸批发市场整天人声吵闹 Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
批发市场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chợ buôn
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批发市场
- 今天 发生 一场 车祸
- Hôm nay xảy ra một vụ tai nạn xe.
- 今年 市场 很 不景气
- Thị trường năm nay rất không thịnh vượng.
- 他 仔细分析 了 市场趋势
- Ông phân tích cẩn thận xu hướng thị trường.
- 农贸 批发市场 整天 人声 吵闹
- Chợ đầu mối nông sản cả ngày tấp nập ồn ào
- 研究 从 市场需求 出发
- Nghiên cứu bắt đầu từ nhu cầu thị trường.
- 现在 制造商 们 开始 发现 左撇子 产品 的 市场
- Giờ đây, các nhà sản xuất đang bắt đầu phát hiện thị trường dành cho các sản phẩm dành cho người thuận tay trái.
- 这个 市场 只 做 批发
- Cái chợ này chỉ bán buôn.
- 以 具体 事实 介绍 了 家乐福 在 日本 市场 的 发展 及 最新动向
- Giới thiệu sự phát triển và xu hướng mới nhất của Carrefour tại thị trường Nhật Bản với những thông tin cụ thể
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
场›
市›
批›