rǎo
volume volume

Từ hán việt: 【nhiêu.nhiễu.liểu】

Đọc nhanh: (nhiêu.nhiễu.liểu). Ý nghĩa là: phiền nhiễu; hỗn loạn; rối loạn; hỗn độn. Ví dụ : - 春风是个化妆师把大地打扮得十分美丽更加妖娆。 Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phiền nhiễu; hỗn loạn; rối loạn; hỗn độn

烦扰;扰乱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 春风 chūnfēng shì 化妆师 huàzhuāngshī 大地 dàdì 打扮 dǎbàn 十分 shífēn 美丽 měilì 更加 gèngjiā 妖娆 yāoráo

    - Gió xuân là một stylist, trang điểm cho trái đất trở nên vô cùng xinh đẹp, và càng thêm mê hoặc.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo , Rǎo
    • Âm hán việt: Liểu , Nhiêu , Nhiễu
    • Nét bút:フノ一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VJPU (女十心山)
    • Bảng mã:U+5A06
    • Tần suất sử dụng:Thấp