Đọc nhanh: 补缀乾坤 (bổ xuyết can khôn). Ý nghĩa là: quản lý quốc gia; cai trị đất nước.
补缀乾坤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quản lý quốc gia; cai trị đất nước
缝补天地,比喻治理国家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补缀乾坤
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 她 补缀 破旧 的 衣服
- Cô ấy vá lại quần áo cũ nát.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 扭转乾坤 ( 根本 改变 已成 的 局面 )
- xoay chuyển trời đất.
- 他们 缀 了 很多 灯饰
- Họ đã trang trí nhiều đèn.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乾›
坤›
缀›
补›