Đọc nhanh: 乾坤一览 (kiền khôn nhất lãm). Ý nghĩa là: Tên một bộ sách địa lí của Phạm Đình Hổ, học giả thời Lê mạt Nguyễn sơ..
乾坤一览 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một bộ sách địa lí của Phạm Đình Hổ, học giả thời Lê mạt Nguyễn sơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乾坤一览
- 一览无余
- thấy hết.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他们 展览 一个月
- Họ trưng bày trong một tháng.
- 《 北京 名胜古迹 一览 》
- "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"
- 他 把 一小块 乾净 的 布 缠住 脚腕
- Anh ta bọc một mảnh vải sạch quanh cổ chân.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 小 明 正在 浏览 一下 试卷
- Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.
- 游览 了 一天 , 他们 还 觉得 没有 尽兴
- dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
乾›
坤›
览›