Đọc nhanh: 承上起下 (thừa thượng khởi hạ). Ý nghĩa là: tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sau, để theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử.
承上起下 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tạo thành cầu nối giữa giai đoạn trước và giai đoạn sau
forming a bridge between earlier and later stages
✪ 2. để theo dõi quá khứ và báo trước tương lai (thành ngữ); một phần của quá trình chuyển đổi lịch sử
to follow the past and herald the future (idiom); part of a historical transition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承上起下
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 打 从春上 起 , 就 没有 下过 透雨
- từ mùa xuân trở đi, chưa hề có mưa.
- 我们 下午 一起 上街 吧
- Chiều nay chúng ta cùng đi ra phố nhé.
- 我 决定 在 下月初 起身 去 上海
- tôi quyết định đầu tháng sau lên đường đến Thượng Hải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
承›
起›