Đọc nhanh: 扭矩 (nữu củ). Ý nghĩa là: mô-men xoắn, lực quay.
扭矩 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mô-men xoắn
torque
✪ 2. lực quay
turning force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭矩
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 他 在 攀岩 的 时候 把 腰 扭 了
- Anh ấy đã ném lưng của mình ra ngoài leo núi.
- 需以 规矩 绳正
- Cần dùng quy củ ngăn chặn.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 他 不 懂 这个 规矩
- Anh ấy không hiểu quy tắc này.
- 他 做事 非常 有 规矩
- Anh ấy làm việc rất có nguyên tắc.
- 他 做事 一向 循规蹈矩
- Anh ấy luôn làm mọi việc theo nguyên tắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扭›
矩›