Đọc nhanh: 扳龙附凤 (ban long phụ phượng). Ý nghĩa là: quá giang cưỡi rồng bay phượng hoàng (thành ngữ); (nghĩa bóng) dành sự ưu ái cho những người giàu có và quyền lực với hy vọng thăng tiến.
扳龙附凤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quá giang cưỡi rồng bay phượng hoàng (thành ngữ); (nghĩa bóng) dành sự ưu ái cho những người giàu có và quyền lực với hy vọng thăng tiến
hitching a ride to the sky on the dragon and phoenix (idiom); fig. currying favor with the rich and powerful in the hope of advancement
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扳龙附凤
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 龙翔凤翥
- rồng bay phượng múa.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 一直 试图 扳 权贵
- Anh ấy luôn cố gắng bám vào giới quyền quý.
- 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 我们 用龙 和 凤凰 等 虚构 的 动物 象征 太阳
- Chúng tôi sử dụng những con vật hư cấu như rồng và phượng hoàng để tượng trưng cho mặt trời.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凤›
扳›
附›
龙›