Đọc nhanh: 扬长 (dương trưởng). Ý nghĩa là: nghênh ngang. Ví dụ : - 扬长走了 nghênh ngang đi rồi. - 扬长而去 nghênh ngang bỏ đi
扬长 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghênh ngang
大模大样地离开的样子
- 扬长 走 了
- nghênh ngang đi rồi
- 扬长而去
- nghênh ngang bỏ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬长
- 扬长 走 了
- nghênh ngang đi rồi
- 扬长而去
- nghênh ngang bỏ đi
- 老师 对 班长 予以 表扬
- Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.
- 校长 对 学生 进行 表扬
- Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.
- 校长 表扬 男同学 服装 整齐
- Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.
- 吃完饭 他 钱 也 不付 就 扬长而去 了
- Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
长›