扬长 yángcháng
volume volume

Từ hán việt: 【dương trưởng】

Đọc nhanh: 扬长 (dương trưởng). Ý nghĩa là: nghênh ngang. Ví dụ : - 扬长走了 nghênh ngang đi rồi. - 扬长而去 nghênh ngang bỏ đi

Ý Nghĩa của "扬长" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

扬长 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghênh ngang

大模大样地离开的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 扬长 yángcháng zǒu le

    - nghênh ngang đi rồi

  • volume volume

    - 扬长而去 yángchángérqù

    - nghênh ngang bỏ đi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬长

  • volume volume

    - 扬长 yángcháng zǒu le

    - nghênh ngang đi rồi

  • volume volume

    - 扬长而去 yángchángérqù

    - nghênh ngang bỏ đi

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī duì 班长 bānzhǎng 予以 yǔyǐ 表扬 biǎoyáng

    - Giáo viên khen ngợi lớp trưởng.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng duì 学生 xuésheng 进行 jìnxíng 表扬 biǎoyáng

    - Hiệu trưởng khen ngợi học sinh.

  • volume volume

    - 校长 xiàozhǎng 表扬 biǎoyáng 男同学 nántóngxué 服装 fúzhuāng 整齐 zhěngqí

    - Hiệu trưởng khen ngợi nam sinh mặc đồ gọn gàng.

  • volume volume

    - 吃完饭 chīwánfàn qián 不付 bùfù jiù 扬长而去 yángchángérqù le

    - Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 自己 zìjǐ de 长处 chángchù 短处 duǎnchù yào 学会 xuéhuì 取长补短 qǔchángbǔduǎn 扬长避短 yángchángbìduǎn

    - Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 扬长避短 yángchángbìduǎn 自己 zìjǐ de 优势 yōushì 充分体现 chōngfèntǐxiàn 出来 chūlái

    - Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNSH (手弓尸竹)
    • Bảng mã:U+626C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao