Đọc nhanh: 扬长避短 (dương trưởng tị đoản). Ý nghĩa là: tốt khoe xấu che, phát huy ưu điểm loại bỏ khuyết điểm; đẹp đẽ phô ra, xấu xa đậy lại. Ví dụ : - 你应该扬长避短,把自己的优势充分体现出来。 Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.. - 每个人都有自己的长处和短处,要学会取长补短、扬长避短。 Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
扬长避短 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tốt khoe xấu che
扬;发挥;避:回避;避开。发扬长处;避开短处。 (Dương trường: phát huy sở trường. Tị: tránh.)
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
✪ 2. phát huy ưu điểm loại bỏ khuyết điểm; đẹp đẽ phô ra, xấu xa đậy lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扬长避短
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 吃完饭 他 钱 也 不付 就 扬长而去 了
- Ăn cơm xong còn chưa trả tiền anh ta đã nghênh ngang đi mất
- 每个 人 都 有 自己 的 长处 和 短处 , 要 学会 取长补短 、 扬长避短
- Ai cũng có điểm mạnh và điểm yếu, phải biết cách lấy mạnh bù yếu, tốt khoe xấu che.
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扬›
短›
避›
长›
(thành ngữ) tránh xa chủ lực của kẻ thù và tấn công vào điểm yếu của hắn
lấy thừa bù thiếu; lấy dài bù ngắn; lấy mạnh bù yếu; lấy hơn bù kém
lấy dài bù ngắn; lấy hơn bù ngắn; lấy ngắn nuôi dài
tránh chỗ thực, tìm chỗ hư; nhằm chỗ sơ hở mà đánh (ví với không thực tế)
chuyển kẻ thù thành bạn (thành ngữ)