Đọc nhanh: 随风而去 (tuỳ phong nhi khứ). Ý nghĩa là: Để gió cuốn đi. Ví dụ : - 让痛苦随风而去 Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
随风而去 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để gió cuốn đi
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 随风而去
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 他 因 病故 而 去世 了
- Anh ấy đã mất do bệnh.
- 他们 不约而同 的 去 那边
- Bọn họ không hẹn mà cùng đến bên đó.
- 让 痛苦 随风而去
- Nỗi buồn hãy để gió cuốn đi.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 什么 时候 去 都行 , 随 您 的 便
- Khi nào đi cũng đều được , tui theo ý bạn
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
而›
随›
风›