托儿所 tuō'érsuǒ
volume volume

Từ hán việt: 【thác nhi sở】

Đọc nhanh: 托儿所 (thác nhi sở). Ý nghĩa là: nhà trẻ; mẫu giáo; trường mẫu giáo. Ví dụ : - 孩子在托儿所饮食起居都有规律。 Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.. - 办个托儿所吗?那敢情好! Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!

Ý Nghĩa của "托儿所" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

托儿所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhà trẻ; mẫu giáo; trường mẫu giáo

照管婴儿或教养幼儿的处所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 托儿所 tuōérsuǒ 饮食起居 yǐnshíqǐjū dōu yǒu 规律 guīlǜ

    - Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.

  • volume volume

    - 办个 bàngè 托儿所 tuōérsuǒ ma 敢情 gǎnqing hǎo

    - Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托儿所

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 孩子 háizi 安顿 āndùn zài 托儿所 tuōérsuǒ

    - mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ

  • volume volume

    - 他们 tāmen 自己 zìjǐ de jiā 变成 biànchéng le 无家可归 wújiākěguī de 孤儿 gūér men de 避难所 bìnànsuǒ

    - Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.

  • volume volume

    - 办个 bàngè 托儿所 tuōérsuǒ ma 敢情 gǎnqing hǎo

    - Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 想法 xiǎngfǎ 一样 yīyàng 所以 suǒyǐ 一说 yīshuō jiù 合辙 hézhé ér

    - hai người nghĩ giống nhau, nên vừa nói đã nhất trí.

  • volume volume

    - gēn hěn shú 所以 suǒyǐ 故意 gùyì 凑趣儿 còuqùér

    - anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi zài 托儿所 tuōérsuǒ 饮食起居 yǐnshíqǐjū dōu yǒu 规律 guīlǜ

    - Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.

  • volume volume

    - 托儿所 tuōérsuǒ de 孩子 háizi men yòu 茁壮 zhuózhuàng yòu 活泼 huópo

    - trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuō , Tuò
    • Âm hán việt: Thác
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHP (手竹心)
    • Bảng mã:U+6258
    • Tần suất sử dụng:Rất cao