Đọc nhanh: 托儿 (thác nhi). Ý nghĩa là: kẻ lừa gạt; kẻ lừa đảo, khay. Ví dụ : - 茶托儿。 khay trà; khay nước
托儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ lừa gạt; kẻ lừa đảo
指从旁诱人受骗上当的人
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
✪ 2. khay
类似托子的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托儿
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 别信 那个 托儿
- Đừng tin tên cò mồi đó.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 拜托 , 让 我 安静 一会儿
- Làm ơn, để tôi yên một lát.
- 办个 托儿所 吗 那 敢情 好
- Lập nhà trẻ ư, điều đó đương nhiên là tốt rồi!
- 他 是 个 托儿 , 你们 别 相信 他
- Anh ấy là một tên cò, các bạn đừng tin anh ấy.
- 孩子 在 托儿所 饮食起居 都 有 规律
- Trẻ con ở nhà trẻ, ăn uống sinh hoạt đều có nề nếp.
- 托儿所 里 的 孩子 们 又 茁壮 又 活泼
- trẻ em trong nhà giữ trẻ đều vừa khoẻ mạnh, vừa hồn nhiên hoạt bát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
托›