Đọc nhanh: 打价 (đả giá). Ý nghĩa là: trả giá; mặc cả (thường dùng với hình thức phủ định). Ví dụ : - 不打价儿。 không mặc cả; không trả giá.
打价 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả giá; mặc cả (thường dùng với hình thức phủ định)
还价 (多用于否定)
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打价
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 按 原价 打 八折 出售
- bán giảm giá 20 % theo giá gốc.
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
- 锣鼓 家什 打 得 震天价响
- trống chiêng đánh gõ rền trời.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
打›