Đọc nhanh: 八斗才 (bát đẩu tài). Ý nghĩa là: Tài ba xuất chúng. § Sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một thạch 石 (tức 10 đấu); mà Tào Tử Kiến 曹子建 chiếm hết tám đấu. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Thiên hạ tài cộng nhất thạch; Tử Kiến độc đắc bát đẩu 天下才共一石; 子建獨得八斗., người tài giỏi.
八斗才 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Tài ba xuất chúng. § Sách Nam sử cho rằng sự tài giỏi trong thiên hạ được một thạch 石 (tức 10 đấu); mà Tào Tử Kiến 曹子建 chiếm hết tám đấu. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Thiên hạ tài cộng nhất thạch; Tử Kiến độc đắc bát đẩu 天下才共一石; 子建獨得八斗.
✪ 2. người tài giỏi
比喻高大; 很有学问谢灵云尝曰:''天下才有一石, 曹子建占八斗, 我的一斗, 天下共分一斗''比喻人才学丰富, 诗文多而华美
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八斗才
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 现在 才 八点钟
- Bây giờ mới có tám giờ thôi.
- 会议 八点半 才 讫
- Cuộc họp kết thúc lúc tám giờ ba mươi.
- 晚场 电影 八点 才 开 呢
- Buổi chiếu phim tối đến tám giờ mới chiếu cơ.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 一言不合 , 他们 就 争斗 起来
- Nói chuyện không hợp, hai người xông vào ẩu đả.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
才›
斗›