Đọc nhanh: 手足亲情 (thủ tú thân tình). Ý nghĩa là: lòng tốt của anh em.
手足亲情 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng tốt của anh em
brotherly kindness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足亲情
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 两 国 元首 亲热 地 握手
- Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.
- 情同手足
- tình như anh em.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 今天 是 情人节 , 爸爸 讨好 妈妈 地问 : 亲爱 的 , 你 想 什么 礼物 ?
- hôm nay là ngày lễ tình nhân, bố tôi hỏi mẹ tôi một cách nịnh nọt: “em yêu, em muốn quà gì?”
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
情›
手›
足›