Đọc nhanh: 手足口病 (thủ tú khẩu bệnh). Ý nghĩa là: bệnh tay chân miệng, bệnh TCM, do một số loại vi rút đường ruột gây ra, thường ảnh hưởng đến trẻ nhỏ.
手足口病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh tay chân miệng, bệnh TCM, do một số loại vi rút đường ruột gây ra, thường ảnh hưởng đến trẻ nhỏ
hand foot and mouth disease, HFMD, caused by a number of intestinal viruses, usually affecting young children
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手足口病
- 人手不足
- thiếu nhân thủ
- 人手不足
- không đủ nhân công.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 擅长 从 寸口 断 病症
- Anh ấy giỏi chẩn đoán bệnh qua mạch cổ tay.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 医生 准备 为 病人 手术
- Bác sĩ chuẩn bị phẫu thuật cho bệnh nhân.
- 他 高兴 得 手舞足蹈
- Anh ta vui mừng đến mức khoa tay múa chân.
- 他 开心 地 手舞足蹈
- Anh ấy vui vẻ nhảy múa tung tăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
手›
病›
足›