Đọc nhanh: 手表 (thủ biểu). Ý nghĩa là: đồng hồ (đeo tay). Ví dụ : - 这块手表很贵。 Chiếc đồng hồ này rất đắt.. - 这块手表是你的吗? Chiếc đồng hồ này của bạn à?. - 我送给爸爸一块新手表。 Tôi tặng bố một chiếc đồng hồ mới.
手表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ (đeo tay)
带在手腕上的表
- 这块 手表 很 贵
- Chiếc đồng hồ này rất đắt.
- 这块 手表 是 你 的 吗 ?
- Chiếc đồng hồ này của bạn à?
- 我 送给 爸爸 一块 新 手表
- Tôi tặng bố một chiếc đồng hồ mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 手表
✪ 1. Định ngữ + (的) + 手表
"手表" vai trò trung tâm ngữ
- 他 的 名牌 手表 很 贵
- Chiếc đồng hồ hiệu của anh ấy rất đắt.
- 他 喜欢 运动型 的 手表
- Anh ấy thích đồng hồ thể thao.
✪ 2. Số từ + 块/ 只/ 个 + 手表
số lượng danh
- 她 丢 了 一只 手表
- Cô ấy làm mất một cái đồng hồ.
- 我 有 三块 手表
- Tôi có ba chiếc đồng hồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手表
- 他 的 钱包 和 劳力士 手表 都 在
- Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.
- 他 的 手表 很 贵
- Đồng hồ đeo tay của anh ấy rất đắt.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 他 得意 地 炫耀 新 手表
- Anh ấy đắc ý khoe chiếc đồng hồ mới.
- 必须 放手 发动群众 , 让 群众 的 意见 得以 充分 发表 出来
- cần phát động quần chúng, để ý kiến của họ được phát biểu đầy đủ.
- 他 买 了 三块 手表
- Hãy cho tôi một mảnh vải.
- 他 的 钻石 手表 很 贵
- Đồng hồ kim cương của anh ấy rất đắt.
- 他 喜欢 运动型 的 手表
- Anh ấy thích đồng hồ thể thao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
表›