Đọc nhanh: 指针式手表 (chỉ châm thức thủ biểu). Ý nghĩa là: đồng hồ đeo tay kim (Đồng hồ).
指针式手表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ đeo tay kim (Đồng hồ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指针式手表
- 他 用 手指 指着 地图
- Anh ta dùng ngón tay chỉ vào bản đồ.
- 他 把 手表 当 了 五百块 钱
- Anh ấy cầm chiếc đồng hồ được năm trăm đồng.
- 钟表 指针
- kim đồng hồ
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 交通警 打手势 指挥 车辆
- Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.
- 他 买 了 三块 手表
- Hãy cho tôi một mảnh vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
式›
手›
指›
表›
针›