Đọc nhanh: 电子手表 (điện tử thủ biểu). Ý nghĩa là: đồng hồ điện tử.
电子手表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng hồ điện tử
含有电子线路的手表根据所用振动系统或振荡器的不同,可分为摆轮电子手表、音叉手表和石英手表等也叫电子表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电子手表
- 两手 起 膙子
- hai tay nổi chai.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 他 对 电视剧 的 本子 要求 很 高
- Anh ấy có yêu cầu rất cao về kịch bản phim truyền hình.
- 他 为 孩子 们 的 表现 自豪
- Anh ấy tự hào về biểu hiện của các con.
- 他 刚糊 完 窗户 , 弄 得 黏 黏糊糊 的 一手 糨子
- anh ấy vừa dán cửa sổ xong, nên hai tay dính bê bết dầu.
- 他 喜欢 运动型 的 手表
- Anh ấy thích đồng hồ thể thao.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 他 在 电子产品 店 买 了 一部 手机
- Anh ấy đã mua một chiếc điện thoại tại cửa hàng điện tử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
手›
电›
表›