Đọc nhanh: 手背 (thủ bội). Ý nghĩa là: mu bàn tay.
手背 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mu bàn tay
手掌的反面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手背
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 手 背上 暴出 几条 鼓胀 的 青筋
- mu bàn tay nổi lên mấy đường gân xanh.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 他 的 手背 受伤 了
- Mu bàn tay của anh ấy bị thương rồi.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
背›