Đọc nhanh: 举手表决 (cử thủ biểu quyết). Ý nghĩa là: thủ tuyển.
举手表决 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thủ tuyển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举手表决
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 他 手上 戴着 亮亮的 金表
- Tay anh ấy đeo chiếc đồng hồ vàng lấp lánh
- 采用 举手表决 方式
- Áp dụng cách giơ tay biểu quyết
- 他 决定 洗手 , 不再 做 坏事
- Anh ấy quyết định từ bỏ, không làm việc xấu nữa.
- 他 买 了 三块 手表
- Hãy cho tôi một mảnh vải.
- 他们 已经 着手 解决问题
- Họ đã bắt đầu giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
决›
手›
表›