时钟 shízhōng
volume volume

Từ hán việt: 【thì chung】

Đọc nhanh: 时钟 (thì chung). Ý nghĩa là: đồng hồ báo thức; đồng hồ báo giờ. Ví dụ : - 时钟正打十二点。 chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.. - 装在茶几上的数字时钟里 Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.

Ý Nghĩa của "时钟" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

时钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng hồ báo thức; đồng hồ báo giờ

能报时的钟

Ví dụ:
  • volume volume

    - 时钟 shízhōng 正打 zhèngdǎ 十二点 shíèrdiǎn

    - chuông đồng hồ vừa điểm 12 giờ.

  • volume volume

    - 装在 zhuāngzài 茶几 chájī shàng de 数字 shùzì 时钟 shízhōng

    - Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时钟

  • volume volume

    - 小时候 xiǎoshíhou duì 鸡蛋 jīdàn 情有独钟 qíngyǒudúzhōng zhǔ 鸡蛋 jīdàn 炒鸡蛋 chǎojīdàn dùn 鸡蛋 jīdàn dōu 百吃 bǎichī 不厌 bùyàn

    - Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng

  • volume volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 之後即 zhīhòují wèi 6 点钟 diǎnzhōng 报时 bàoshí 信号 xìnhào

    - Sau dự báo thời tiết là tín hiệu báo giờ 6 giờ.

  • volume volume

    - 小时 xiǎoshí 等于 děngyú 六十 liùshí 分钟 fēnzhōng

    - Một giờ bằng sáu mươi phút.

  • volume volume

    - 车站 chēzhàn de 时刻表 shíkèbiǎo shàng 标明 biāomíng yóu 上海 shànghǎi lái de 快车 kuàichē zài 四点 sìdiǎn zhōng 到达 dàodá

    - lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.

  • volume volume

    - 装在 zhuāngzài 茶几 chájī shàng de 数字 shùzì 时钟 shízhōng

    - Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - qiáo dōu shén 时候 shíhou le 十分钟 shífēnzhōng qián 我们 wǒmen jiù gāi dào 戏院 xìyuàn le

    - Nhìn đã, đã là mấy giờ rồi! Mười phút trước chúng ta đã nên đến rạp rồi.

  • - 上楼 shànglóu 时间 shíjiān 通常 tōngcháng shì zài 登记 dēngjì hòu de 几分钟 jǐfēnzhōng 之内 zhīnèi

    - Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng
    • Âm hán việt: Chung
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OVL (人女中)
    • Bảng mã:U+949F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao