Đọc nhanh: 手臂 (thủ tý). Ý nghĩa là: cánh tay, cánh tay; trợ lý; trợ thủ. Ví dụ : - 她的手臂很有力。 Cánh tay của cô ấy rất khỏe.. - 我的手臂受伤了。 Cánh tay của tôi bị thương rồi.. - 他用手臂抱住了我。 Anh ấy dùng cánh tay ôm chặt tôi.
手臂 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cánh tay
人的上肢; 胳膊
- 她 的 手臂 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 我 的 手臂 受伤 了
- Cánh tay của tôi bị thương rồi.
- 他 用 手臂 抱住 了 我
- Anh ấy dùng cánh tay ôm chặt tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cánh tay; trợ lý; trợ thủ
(喻) 某些人的助理; 助手
- 他 是 我 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tôi.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手臂
- 用手 摩擦 双臂 可以 取暖
- Dùng tay cọ xát hai cánh tay để sưởi ấm.
- 他 把 药 敷 在 手臂 上
- Anh ấy đắp thuốc lên cánh tay.
- 她 的 手臂 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 她 枕着 手臂 休息
- Cô ấy nằm gối đầu lên cánh tay để nghỉ ngơi.
- 他 是 我 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tôi.
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
- 他 的 手臂 工作 非常 出色
- Trợ lý của anh ấy làm việc rất xuất sắc.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
臂›