泡面 pào miàn
volume volume

Từ hán việt: 【phao miến】

Đọc nhanh: 泡面 (phao miến). Ý nghĩa là: mì gói; mì ăn liền. Ví dụ : - 我今天中午吃了泡面。 Trưa nay tôi đã ăn mì ăn liền.. - 泡面只需要加热水。 Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.. - 我很喜欢吃泡面。 Tôi rất thích ăn mì ăn liền.

Ý Nghĩa của "泡面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泡面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mì gói; mì ăn liền

速食面,方便面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ chī le 泡面 pàomiàn

    - Trưa nay tôi đã ăn mì ăn liền.

  • volume volume

    - 泡面 pàomiàn zhǐ 需要 xūyào 加热 jiārè shuǐ

    - Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 泡面 pàomiàn

    - Tôi rất thích ăn mì ăn liền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡面

  • volume volume

    - pào hǎo de 方便面 fāngbiànmiàn 坨成 tuóchéng 一团 yītuán

    - Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài pào 方便面 fāngbiànmiàn

    - Anh ấy đang pha mì ăn liền.

  • volume volume

    - 汽水 qìshuǐ 上面 shàngmiàn 总是 zǒngshì yǒu 泡沫 pàomò

    - Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan chī 泡面 pàomiàn

    - Tôi rất thích ăn mì ăn liền.

  • volume volume

    - 有时候 yǒushíhou huì chī 泡面 pàomiàn 当作 dàngzuò 午餐 wǔcān

    - Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.

  • volume volume

    - 泡面 pàomiàn zhǐ 需要 xūyào 加热 jiārè shuǐ

    - Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ chī le 泡面 pàomiàn

    - Trưa nay tôi đã ăn mì ăn liền.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 面包 miànbāo 感觉 gǎnjué 很泡 hěnpào

    - Chiếc bánh mì này tôi cảm thấy rất xốp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao