Đọc nhanh: 泡面 (phao miến). Ý nghĩa là: mì gói; mì ăn liền. Ví dụ : - 我今天中午吃了泡面。 Trưa nay tôi đã ăn mì ăn liền.. - 泡面只需要加热水。 Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.. - 我很喜欢吃泡面。 Tôi rất thích ăn mì ăn liền.
泡面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mì gói; mì ăn liền
速食面,方便面
- 我 今天 中午 吃 了 泡面
- Trưa nay tôi đã ăn mì ăn liền.
- 泡面 只 需要 加热 水
- Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.
- 我 很 喜欢 吃 泡面
- Tôi rất thích ăn mì ăn liền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泡面
- 泡 好 的 方便面 坨成 一团
- Mì ăn liền pha xong trương lên thành một cục.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 汽水 上面 总是 有 泡沫
- Nước có ga luôn có bọt ở trên mặt.
- 我 很 喜欢 吃 泡面
- Tôi rất thích ăn mì ăn liền.
- 我 有时候 会 吃 泡面 当作 午餐
- Thỉnh thoảng tôi ăn mì tôm cho bữa trưa.
- 泡面 只 需要 加热 水
- Mì ăn liền chỉ cần thêm nước nóng.
- 我 今天 中午 吃 了 泡面
- Trưa nay tôi đã ăn mì ăn liền.
- 这个 面包 我 感觉 很泡
- Chiếc bánh mì này tôi cảm thấy rất xốp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泡›
面›