Đọc nhanh: 脚趾 (cước chỉ). Ý nghĩa là: ngón chân. Ví dụ : - 进来的时候他的脚趾头踢到了旋转门 Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.. - 我的脚趾头差点断了 Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.. - 脚趾头要用就用啊 Lấy ngón chân của tôi rồi.
脚趾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón chân
脚前端的分支
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 脚趾头 要用 就 用 啊
- Lấy ngón chân của tôi rồi.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脚趾
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 她 摔 骨折 了 脚趾
- Cô ấy ngã gãy xương ngón chân.
- 脚趾头 要用 就 用 啊
- Lấy ngón chân của tôi rồi.
- 我 的 脚趾头 差点 断 了
- Tôi có thể đã bị gãy một ngón chân.
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 进来 的 时候 他 的 脚趾头 踢 到 了 旋转门
- Kiễng chân lên cánh cửa xoay trên đường vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脚›
趾›