Đọc nhanh: 手笔 (thủ bút). Ý nghĩa là: bút tích; chữ viết tay (bản thảo chép tay); thủ bút, giỏi chữ nghĩa, mạnh bạo; bạo tay. Ví dụ : - 这篇杂文像是鲁迅先生的手笔。 bài tạp văn này hình như là bản thảo chép tay của Lỗ Tấn.. - 大手笔(文章能手)。 người giỏi chữ nghĩa.
手笔 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. bút tích; chữ viết tay (bản thảo chép tay); thủ bút
亲手做的文章、写的字或画的画 (多指名人的)
- 这篇 杂文 像是 鲁迅 先生 的 手笔
- bài tạp văn này hình như là bản thảo chép tay của Lỗ Tấn.
✪ 2. giỏi chữ nghĩa
文字技巧的造诣
- 大手笔 ( 文章 能手 )
- người giỏi chữ nghĩa.
✪ 3. mạnh bạo; bạo tay
指办事、用钱的气派
✪ 4. đích bút
每个人写的字所特有的形象; 字迹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手笔
- 请 把 手头 的 笔 给 我
- Làm ơn đưa tôi cây bút trong tay.
- 他 一 放手 , 笔记本 就 掉 了
- Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.
- 这幅 画 是 他 的 大手笔
- Bức tranh này là một kiệt tác của ông ấy.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 这是 名家 的 手笔 , 我 不敢掠美
- đây là bút pháp của một danh gia, tôi không dám đoạt danh hiệu này.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 这笔 账单 落 在 了 我 的 手里
- Tôi phải thanh toán hóa đơn này.
- 这篇 杂文 像是 鲁迅 先生 的 手笔
- bài tạp văn này hình như là bản thảo chép tay của Lỗ Tấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
笔›