手本 shǒu běn
volume volume

Từ hán việt: 【thủ bổn】

Đọc nhanh: 手本 (thủ bổn). Ý nghĩa là: thiếp tay, sổ tay.

Ý Nghĩa của "手本" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thiếp tay

明清时代门生见老师或下属见上司所用的帖子,上面写着自己的姓名、职位等

✪ 2. sổ tay

手册

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手本

  • volume volume

    - 本能 běnnéng 抬起 táiqǐ 手臂 shǒubì 护着 hùzhe liǎn

    - Tôi theo bản năng giơ cánh tay lên để bảo vệ mặt.

  • volume volume

    - 本该 běngāi 老早 lǎozǎo qián jiù 放手 fàngshǒu le

    - Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.

  • volume volume

    - 放手 fàngshǒu 笔记本 bǐjìběn jiù diào le

    - Anh ấy vừa buông tay, sổ ghi chép rơi mất tiêu.

  • volume volume

    - 本来 běnlái 以为 yǐwéi hěn 拿手 náshǒu de 事情 shìqing méi 完成 wánchéng ràng 小明 xiǎomíng hěn 尴尬 gāngà

    - Xiao Ming cảm thấy xấu hổ vì những việc mà cậu cho rằng mình giỏi lại không được hoàn thành.

  • volume volume

    - 激烈 jīliè 争斗 zhēngdòu le 几分钟 jǐfēnzhōng 终于 zhōngyú cóng 手中 shǒuzhōng 夺走 duózǒu le 那本书 nàběnshū

    - Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.

  • volume volume

    - mài le 一本 yīběn 二手书 èrshǒushū

    - Anh ấy bán một cuốn sách cũ.

  • volume volume

    - 伸手 shēnshǒu zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu yǒu 几本书 jǐběnshū

    - Trong tay tôi có mấy quyển sách.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao