Đọc nhanh: 手心手背都是肉 (thủ tâm thủ bội đô thị nhụ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cả hai đều có tầm quan trọng như nhau, (văn học) cả lòng bàn tay và mu bàn tay đều bằng thịt (thành ngữ), coi trọng cả hai như nhau.
手心手背都是肉 khi là Đại từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) cả hai đều có tầm quan trọng như nhau
fig. to both be of equal importance
✪ 2. (văn học) cả lòng bàn tay và mu bàn tay đều bằng thịt (thành ngữ)
lit. both the palm and the back of the hand are made of flesh (idiom)
✪ 3. coi trọng cả hai như nhau
to value both equally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手心手背都是肉
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
- 比 技术 , 咱们 几个 都 不是 他 的 敌手
- so về kỹ thuật, chúng tôi đều không phải là đối thủ của anh ấy.
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
- 他 到底 是 新手 , 啥 都 不熟
- Anh ấy vẫn là người mới, chưa quen gì cả.
- 这 两位 都 是 武林高手 非 等闲之辈
- Cả hai vị này đều là cao thủ võ lâm, đều không dễ động vào.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
手›
是›
⺼›
肉›
背›
都›