Đọc nhanh: 倒背手 (đảo bội thủ). Ý nghĩa là: chấp tay sau đít.
倒背手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp tay sau đít
把手放在背后
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒背手
- 倒 手 转卖
- bán sang tay; bán trao tay.
- 倒 手 转卖
- bán trao tay
- 他 走进 卧室 翻箱倒箧 找出 一份 古藤 木 树叶 制成 的 手卷
- Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 人手 少 , 事情 多 , 倒腾 不 开
- người ít, việc lại nhiều, cho nên điều phối không được.
- 倒剪 双手
- hai tay bắt chéo sau lưng
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 他 以 实力 倾倒 对手
- Anh ấy dùng sức mạnh để áp đảo đối thủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
手›
背›