Đọc nhanh: 背影杀手 (bội ảnh sát thủ). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (sử dụng. của một người phụ nữ) ai đó trông tuyệt đẹp từ phía sau, viết tắt cho 背殺 | 背杀, ai đó người có dáng người đẹp nhưng không nhất thiết phải có khuôn mặt hấp dẫn.
背影杀手 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (sử dụng. của một người phụ nữ) ai đó trông tuyệt đẹp từ phía sau
(slang) (usu. of a woman) sb who looks stunning from behind
✪ 2. viết tắt cho 背殺 | 背杀
abbr. to 背殺|背杀 [bèi shā]
✪ 3. ai đó người có dáng người đẹp nhưng không nhất thiết phải có khuôn mặt hấp dẫn
sb who has a great figure but not necessarily an attractive face
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背影杀手
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 他们 的 背景 非常 有 影响力
- Hậu thuẫn của họ rất có tầm ảnh hưởng.
- 也 是 个 连环 杀手
- Chỉ là một kẻ giết người hàng loạt khác
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 她 很 幸运 能 和 她 最 喜欢 的 歌手 合影
- Cô may mắn được chụp ảnh cùng ca sĩ yêu thích của mình.
- 在 疫情 的 影响 下 , 我 工作 也 没 了 , 现在 手头 有点 紧
- Dưới ảnh hưởng của dịch bệnh, công việc cũng mất, giờ tôi hơi kẹt tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
手›
杀›
背›